14 CỤM TỪ DU LỊCH TRUNG QUỐC BẠN CẦN BIẾT. Học tiếng Trung cùng cô Thúy bên trung tâm tiếng Trung Thiên Tuệ.
Nội dung cụm từ:
14 CỤM TỪ DU LỊCH TRUNG QUỐC BẠN CẦN BIẾT
14 CHINESE TRAVEL PHRASES YOU NEED TO KNOW
- 你好! Nǐ hǎo! Hello! Xin chào!
- 你好吗?Nǐ hǎo ma? How are you? Bạn khỏe không?
- 很好,谢谢。Hěn hǎo, xièxiè. Very good, thank you! Rất khỏe, cảm ơn!
- 抱歉。Bàoqiàn. Sorry! Xin lỗi!
- 你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzì? What is your name? Bạn tên gì?
- 我的名字是。。。。Wǒ de míngzì shì…. My name is … Tên tôi là….
- 我来自。。。。Wǒ láizì… I am from …Tôi đến từ…
- 谢谢。Xièxiè! Thank you. Cảm ơn!
- 不客气。Bù kèqì. You’re welcome. Không có gì.
- 你会说英语吗?Nǐ huì shuō yīngyǔ ma? Do you speak English? Bạn có thể nói tiếng Anh không?
- 我不明白。Wǒ bù míngbá I don’t understand! Tôi không hiểu.
- 打扰一下!Dǎrǎo yīxià! Excuse me! Xin lỗi cho tôi hỏi!
- 这个多少钱?Zhège duōshǎo qián? How much does this cost? Cái này bao nhiêu?
- 再见!Zàijiàn! Goodbye!Tạm biệt!
Xem video:
@tiengtrungthientue 14 CỤM TỪ DU LỊCH TRUNG QUỐC BẠN CẦN BIẾT | Tiếng Trung Thiên Tuệ – Học tiếng Trung cùng Ms Thúy, học tiếng Trung online, tự học tiếng Trung căn bản #tiengtrung #tiengtrungonline #tuhoctiengtrung #tiengtrunggiaotiep #tiengtrungcanban #tiengtrungthientue #tiengtrungbaria ♬ original sound – Tiếng Trung Thiên Tuệ
>> Xem thêm khóa học tiếng trung tại đây

