LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
Trình độ | Nội dung | Thời gian |
---|---|---|
HSK0 – HSK1 | – Học phát âm – Phiên âm Chữ hán – Nghe – Nói – Đọc – Viết – Mục tiêu: Linh hoạt 4 kĩ năng trong phạm vi 200-300 từ vựng |
3 – 4 tháng |
HSK2 | – Học ngữ pháp cơ bản – Cập nhật từ vựng – Cải thiện kỹ năng nghe nói – Mục tiêu: Linh hoạt 4 kĩ năng trong phạm vi 300-350 từ vựng |
3 – 4 tháng |
HSK3 | – Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức ngữ pháp – Phiên âm Chữ hán – Nghe – Nói – Đọc – Viết – Mục tiêu: Linh hoạt 4 kĩ năng trong phạm vi 400-600 từ vựng |
3 – 4 tháng |
HSK4 | – Học phát âm – Phiên âm Chữ hán – Nghe – Nói – Đọc – Viết – Mục tiêu: Linh hoạt 4 kĩ năng trong phạm vi 1000-1200 từ vựng |
3 – 4 tháng |